|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bắt vạ
| infliger une amende, flanquer une contravention | | | Nó để trâu ăn lúa bị làng bắt vạ | | les autorités communales lui ont infligé une amende, parce qu'il a laissé son buffle brouter les plants de riz | | | (đùa cợt, hài hước) như bắt đền | | | Nếu tôi đánh vỡ cốc này anh có bắt vạ tôi không? | | si je casse ce verre, m'obligerez-vous à vous dédommager? |
|
|
|
|